🔍
Search:
SUY LUẬN
🌟
SUY LUẬN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
미루어 생각하여 옳고 그름을 따지다.
1
SUY LUẬN:
Suy nghĩ và xem xét đúng và sai.
-
Danh từ
-
1
미루어 생각하여 옳고 그름을 따짐.
1
SỰ SUY LUẬN:
Sự suy nghĩ và xem xét đúng và sai.
-
Động từ
-
1
미루어 생각하여 판단하고 정하다.
1
SUY DIỄN, SUY LUẬN:
Suy nghĩ và phán đoán rồi đưa ra quyết định.
-
☆
Danh từ
-
1
미루어 생각하여 판단하고 정함.
1
SỰ SUY DIỄN, SỰ SUY LUẬN:
Sự suy nghĩ và phán đoán rồi đưa ra quyết định.
-
Động từ
-
1
미루어져 생각되어 판단되고 정해지다.
1
ĐƯỢC SUY DIỄN, ĐƯỢC SUY LUẬN:
Được suy nghĩ và phán đoán rồi đưa ra quyết định.
-
Danh từ
-
1
추리하는 힘.
1
KHẢ NĂNG SUY DIỄN, KHẢ NĂNG SUY LUẬN:
Khả năng có thể nghĩ ra điều gì chưa biết dựa trên cái đã biết.
-
Danh từ
-
1
어떤 일에 대한 생각, 결론, 판단 등을 이끌어 냄.
1
SỰ TÌM HIỂU, SỰ SUY LUẬN, SỰ ĐI ĐẾN KẾT LUẬN:
Sự tìm ra ý kiến, kết luận, phán đoán về một việc nào đó.
🌟
SUY LUẬN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1.
범죄 사건을 소재로 하며 그 사건을 추리하여 해결하는 내용의 소설.
1.
TIỂU THUYẾT TRINH THÁM:
Tiểu thuyết lấy đề tài là vụ án tội phạm và có nội dung là suy luận và giải quyết vụ án đó.
-
None
-
1.
범죄 사건을 소재로 하며 그 사건을 추리하여 해결하는 내용의 소설.
1.
TIỂU THUYẾT TRINH THÁM:
Tiểu thuyết lấy đề tài tội phạm và nội dung chủ yếu xoay quanh việc suy luận và giải quyết sự việc đó.
-
Danh từ
-
1.
설명하거나 이해할 수 없는 이상한 일.
1.
ĐIỀU HUYỀN BÍ, ĐIỀU THẦN BÍ:
Việc kì lạ không thể giải thích hoặc hiểu được.
-
2.
범죄 사건을 추리하여 해결하는 과정을 다루는 소설.
2.
TRUYỆN TRINH THÁM, TIỂU THUYẾT TRINH THÁM:
Tiểu thuyết đề cập đến quá trình suy luận và giải quyết vụ án phạm tội.
-
Động từ
-
1.
고개를 들어 가린 물건의 위를 지나서 무엇을 보다.
1.
NGƯỚC NHÌN QUA, NHÌN VỚI QUA:
Ngẩng đầu qua khỏi phần trên của vật che chắn và xem cái gì đó.
-
2.
남의 것을 욕심내어 가지고 싶어 하다.
2.
MUỐN CHIẾM ĐOẠT, MUỐN TƯỚC ĐOẠT, MUỐN PHỎNG TAY TRÊN:
Nổi lòng tham muốn lấy cái của người khác.
-
3.
다른 사람의 생각이나 행동에 대하여 뚜렷한 근거 없이 짐작으로 판단하여 알아보다.
3.
ĐOÁN BIẾT:
Phán đoán và tìm hiểu theo suy luận của mình về hành động hay suy nghĩ của người khác mà không có căn cứ rõ ràng.
-
4.
어떤 일 등에 관심을 갖고 슬쩍슬쩍 쳐다보다.
4.
NHÌN LÉN, NHÌN TRỘM:
Quan tâm đến việc nào đó và nhìn lướt qua.